Characters remaining: 500/500
Translation

hải cẩu

Academic
Friendly

Từ "hải cẩu" trong tiếng Việt chỉ một loài động vật sốngbiển. Chúng thường sốngnhững vùng nước lạnh, như các đại dươngmiền Bắc Nam Bán Cầu. Đặc điểm nổi bật của hải cẩu chúng thân hình mập mạp chân màng, giúp chúng bơi lội rất tốt trong nước.

Định nghĩa:
  • Hải cẩu (danh từ): một loài thú sốngbiển, thuộc họ hải cẩu, thường thân hình tròn, chân màng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Hải cẩu loài động vật sốngcác vùng biển lạnh."
  2. Câu nâng cao: "Trong chuyến đi đến Alaska, chúng tôi đã cơ hội quan sát hải cẩu bơi lội tắm nắng trên bãi đá."
Biến thể của từ:
  • Hải cẩu con: Chỉ những con hải cẩu chưa trưởng thành.
  • Hải cẩu cái: Chỉ những con hải cẩu cái, thường dùng trong ngữ cảnh sinh sản.
Phân biệt:
  • Hải cẩu hải : Cả hai đều động vật sốngbiển, nhưng hải thường lớn hơn tusks (răng dài) đặc trưng.
  • Hải cẩu sư tử biển: Sư tử biển một loài khác, thường tai thân hình khác biệt.
Từ gần giống:
  • Chó: Mặc dù không phải động vật biển, nhưng "hải cẩu" phần giống "chó" chúng đều thuộc họ động vật đều tính xã hội.
Từ đồng nghĩa:
  • Không từ đồng nghĩa trực tiếp cho "hải cẩu", nhưng có thể sử dụng "động vật biển" trong một ngữ cảnh rộng hơn.
Cách sử dụng khác:
  • Cụm từ "đánh bắt hải cẩu" thường được sử dụng để chỉ hoạt động săn bắt hải cẩu, một nghề truyền thốngnhiều vùng biển lạnh.
  • "Săn hải cẩu" có thể mang nghĩa tiêu cực trong một số ngữ cảnh do vấn đề bảo vệ động vật.
Từ liên quan:
  • Biển: Nơi sống của hải cẩu.
  • Động vật : Phân loại động vật hải cẩu thuộc về.
  1. dt (H. cẩu: chó) Loài thúcác biển vùng hàn đới, chân màng: Đám ngư phủ đi đánh săn hải cẩu (NgTuân).

Words Containing "hải cẩu"

Comments and discussion on the word "hải cẩu"